1 |
lạc quanLac quan la một thái độ của con người đối với cuộc sống, nó thể hiện sự tin tưởng của một con người vào cuộc sống tốt đẹp, rộng mở, luôn có hướng đi hướng giải quyết tốt đẹp cho mọi sự, từ đó dẫn dắt con người vào một bầu không khí luôn tươi mát và đầy cảm hứng.
|
2 |
lạc quan Có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. | : ''Sống '''lạc quan''' yêu đời.'' | : ''Tư tưởng '''lạc quan'''.'' | . Có nhiều triển vọng tốt đẹp, đáng tin tưởng. | : ''Tình hình rất '''lạ [..]
|
3 |
lạc quant. 1 Có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. Sống lạc quan yêu đời. Tư tưởng lạc quan. 2 (kng.). Có nhiều triển vọng tốt đẹp, đáng tin tưởng. Tình hình rất lạc quan.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
4 |
lạc quant. 1 Có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. Sống lạc quan yêu đời. Tư tưởng lạc quan. 2 (kng.). Có nhiều triển vọng tốt đẹp, đáng tin tưởng. Tình hình rất lạc quan.
|
5 |
lạc quanLAC QUAN LA THAI DO CUA CON NGUOI DOI VOI CUOC SONG HANG NGAY , THE HIEN 1 TUONG LAI TOT DEP DAN DEN LONG LUON VUI VE
|
6 |
lạc quanlạc quan là sự suy nghĩ tích cực,nhìn cuộc sống một cách tốt đẹp để phát triển nó một cách tự nhiên theo hướng tốt đẹp ấy.
|
7 |
lạc quanlạc quan là thái độ của con người luôn hướng tư tưởng tình cảm của mình về một thế giới tốt đẹp dù nó không có thật
|
8 |
lạc quanlạc quan có nghĩa là có cái nhìn thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
|
9 |
lạc quanLac quan la một thái độ của con người đối với cuộc sống, nó thể hiện sự tin tưởng của một con người vào cuộc sống tốt đẹp, rộng mở, luôn có hướng đi hướng giải quyết tốt đẹp cho mọi sự, từ đó dẫn dắt con người vào một bầu không khí luôn tươi mát và đầy cảm hứng.
|
10 |
lạc quanlạc quan là cách nhìn đời bằng thái độ vui vẻ, tự tin và bình tĩnh trước khó khăn thử thách. Người biết lạc quan là những người đạt được thành công trong sự nghiệp và cả về cuộc đời
|
11 |
lạc quanLạc quan được định nghĩa là luôn có cách nhìn, suy nghĩ, hành động tốt đẹp về cuộc sống. Luôn biết cách vượt qua mọi khó khăn (mọi chuyện rồi sẽ tốt thôi, ánh sáng chắc chắn sẽ có phía cuối đường hầm)
|
12 |
lạc quanLạc quan là vui vẻ,không sợ hãi bất cứ thứ j,tin tưởng vào chính mình
|
13 |
lạc quanLac quan la yeu doi
|
14 |
lạc quanThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
15 |
lạc quanvui ve vui tuoi yeu doi khong mot chut lo nghi
|
16 |
lạc quanlac quan la loi song thoai mai ko muon phien lo au so hai
|
17 |
lạc quancó cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp tư tưởng lạc quan có cái nhìn lạc quan sống lạc quan yêu đời (Khẩu ngữ) có nhiều triển [..]
|
18 |
lạc quansong tin tuong yeu doi hanh dong tot dep doi voi cuoc song
|
<< mấy | ấn tượng >> |